HYUNDAI 110SL GẮN CẨU – XE TẢI CẨU 3 TẤN 4 ĐỐT
Hyundai 110SL gắn cẩu được chia làm 2 phần chính bao gồm phần xe cơ sở và phần chuyên dụng. Bề ngoài của xe tải hyundai Mighty 110SL gắn cẩu mang dáng dấp khỏe khoắn và hiện đại, gọn gàng. Với ngôn ngữ thiết kế thừa hưởng từ Hyundai Motor, Mighty 110SL sở hữu ngoại thất đầy tính khí động học, giúp tối đa hóa khi di chuyển.
Xe sử dụng để vận chuyển các loại xe lu, xe ủi, xe đào, máy nông nghiệp, máy công trình, các loại máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. Hiện nay, xe nâng đầu chở xe cơ giới được sử dụng phổ biến trong vận chuyển do thị trường sản xuất khai thông mở rộng tăng cao, loại xe này hoạt động đảm nhiệm đa chức năng với khối lượng vận tải lớn nhất trong các dòng xe đang có mặt trên thị trường.
NGOẠI THẤT HYUNDAI 110SL GẮN CẨU
So với mẫu xe Hyundai 110S đã ra mắt trước thì về thiết kế của Xe Hyundai 110SL gắn cẩu không có gì thay đổi, vẫn được sử dụng mẫu cabin nhập khẩu được thiết kế cho thị trường Việt Nam.
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Nội thất Xe Hyundai Mighty 110SL gắn cẩu được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc, khi quý khách đặt chân vào cabin quý khách cảm nhận ngay được sự sang trọng của xe. Với không gian rộng rãi, cũng với tầm kính chắn gió với tầm nhìn rộng giúp cho tài xế có được một cảm giác lái xe an toàn nhất.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH HYUNDAI 110SL GẮN CẨU
Xe tải Hyundai 110SL gắn cẩu được Hyundai trang bị động cơ D4GA15 với dung tích xi lanh 3933cc sản sinh công suất lên đến 150PS vô cùng mạnh mẽ.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1789/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.