XE TẢI CHỞ PALLET HYUNDAI EX8 GTL 7 TẤN
TỔNG QUAN XE TẢI CHỞ PALLET HYUNDAI EX8 GTL
Xe tải Hyundai EX8 GTL là sản phẩm thuộc series Hyundai EX GT được Hyundai Thành Công Thương Mại (HTCV) giới thiệu tại Việt Nam. Sản phẩm xe tải chở pallet Hyundai EX8 GTL và ex8 gtl cánh dơi là loại chuyên dụng được thiết kế với khách hàng tại khu công nghiệp chuyên chở hàng có kích thước cố định, khách hàng cần cửa hông mở rộng để xếp dỡ hàng hóa Xe tải chở pallet 7 Tấn, HYUNDAI EX8 GTL CHỞ PALLET XE TẢI MIGHTY EX8 GTL 7 TẤN
NGOẠI THẤT
Ngoại thất cabin xe tải Hyundai EX8 GTL được trang bị theo thiết kế của model Hyundai EX series – Dòng xe tải cực kì nổi tiếng tại Hàn Quốc , với thiết kế dạng cabin vuông mang lại đổ thẩm mỹ cao theo phong cách Châu Âu rộng rãi thoải mái
Hyundai EX8 gtl chở pallet được trang bị cặp gương chiếu hậu kiểu gương suốt dạng mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát cho người ngồi trong xe và độ an toàn khi vận hành xe cao
NỘI THẤT
Với việc thiết kế cabin dạng vuông, người ngối lái sẽ có thêm diện tích rộng hơn so với các phom cabin kiểu cũ, điều này giúp tăng tầm quan sát và khả năng sử dụng xe một cách tốt hơn. Xe tải chở pallet Hyundai 7 Tấn
Điều hòa 2 chiều
Trang bị 3 ghế bọc nỉ cao cấp
Hệ thống giải trí audio tiêu chuẩn
ĐỘNG CƠ KHUNG GẦM
Dòng sản phẩm Hyundai Mighy EX8 GTL chở pallet được trang bị động cơ mới nhất Hyundai D4CC có dung tích xi lanh 2.891 cc và cho công suất cực đại lên đến 160 Ps.
Xe tải Hyundai EX8 GTL với động cơ 160 mã lực (manh nhất trong các dòng xe tải trung Hyundai) , với lợi thế về động cơ mạnh mẽ giúp xe di chuyển tốt trong các cung đường xấu, và cả chở quá tải HYUNDAI EX8 GTL CHỞ PALLET XE TẢI MIGHTY EX8 GTL 7 TẤN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHỞ PALLET EX8 GTL
Nhãn hiệu : | HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL/CKGT-TK2 |
Số chứng nhận : | 0041/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : | 24/05/2021 |
Loại phương tiện : | Ô tô xe tải chở pallet |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần thương mại & cơ khí giao thông |
Địa chỉ : | Thôn Yên Ngưu, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4155 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1900 | kG |
– Cầu sau : | 2255 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6600 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10950 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7790 x 2240 x 3200 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5900 x 2080 x 2090/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4200 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1730/1680 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 117.6 kW/ 3000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 257 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá xe tải chở pallet |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.