HYUNDAI EX8 GTL THÙNG LỬNG | GIÁ XE MIGHTY EX8 GTL
Dòng xe tải 7 tấn Hyundai Mighty EX8 GTL chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam nhằm đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4 và là dòng xe chiến lược của Hyundai Thành Công, giá xe ex8 gtl thùng lửng
Hyundai EX8 GTL thùng lửng ra đời để đáp ứng nhu cầu chuyên chở trong thời tiếp nóng và các mặt hàng đặc thù…
NGOẠI THẤT HYUNDAI EX8 GTL THÙNG LỬNG
Hyundai 7 tấn ex8 gtl ra mắt với mẫu cabin vuông khỏe khoắn, cứng cáp rộng rãi.
Cụm đèn pha Halogen cỡ lớn tích hợp đèn xi nhan báo rẽ
Đèn sương mù hình chữ nhật- một trong những thiết kế đột phá của Xe tải Hyundai 7 tấn dễ dàng quan sát khi di chuyển những nơi có độ ẩm cao, sương mù.
Hyundai 7 tấn EX8 GTL thùng lửng được trang bị cụm lưới tản nhiệt hình thang, đảm bảo cho động cơ duy trì trạng thái ổn định khi xe hoạt động trong thời gian dài.
Kính chắn gió với thiết kế chiều rộng tầm nhìn bao quát hơn, tăng độ an toàn khi vận hành.
Cabin lật một góc 55 độ dễ bảo dưỡng sửa chữa.
Chassis Hyundai Mighty EX8 dập nguội nguyên khối có chiều dài cơ sở 4.2m.
Hệ thống treo Hyundai EX8 thùng lửng sử dụng giảm trấn khí, tạo sự cân bằng tốt hơn khi xe chạy tốc độ cao, cua gấp.
Xe sử dụng lốp với kích thước 8.25-16 có độ bền cao và chịu tải tốt.
NỘI THẤT HYUNDAI MIGHTY EX8 GTL THÙNG LỬNG
Rộng rãi thoải mái, trang bị đầy đủ các option theo xe như điều hòa 2 chiều, hệ thống audio đài FM, 3 ghế ngồi bọc da cao cấp Hàn Quốc. Vô lăng 4 chấu mạnh mẽ
VỀ HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ
Hyundai EX8 GTL Thùng lửng Xe được trang bị hệ thống động cơ D4CC có công suất mã lực tối đa lên tới 160Ps là dòng động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng kết hợp với hệ thống turbo tăng áp.
Dung tích là 2.891cc và hệ thống mô men xoắn cực đại lên tới 40 N,m tại 1.600 v/ph. Hộp số sàn 5MT với 5 số tiến (số 1 – số 5) và 1 số lùi (Số R)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ô TÔ
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0458/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.