HYUNDAI 110SP THÙNG LỬNG 7 TẤN THÙNG DÀI 5 MÉT
TỔNG QUAN VỀ HYUNDAI 110SP THÙNG LỬNG
Đầu năm 2022 Hyundai cho ra mắt dòng xe tải 7 tấn mới Hyundai New Mighty 110SP thùng lửng cũng theo thiếu kế của người tiền nhiệm Hyundai New Mighty 110S thùng dài 5m. Khác biệt rõ nhất là động cơ và hộp số của Hyundai 110SP là bộ máy Mang tới sức mạnh cực lớn lên tới 150 mã lực ở vòng tua 2500v/p so với HD110S ở 140 mã lực và 2700 v/p, khối động cơ D4GA, 4 xy lanh thẳng hàng, với dung tích xi lanh 3933cc giúp xe vận hành ổn định và mạnh mẽ, bền bỉ trên mọi chặng đường.
NGOẠI THẤT NEW MIGHTY 110SP
- Kiểu dáng xe vẫn mang đậm phong cánh của Hyundai
- Xe tải Mighty 110SP thùng lửng sở hữu thiết kế đầy tính động lực học giúp di chuyển vận hành đc tối ưu nhất.
- Đèn pha thiết kế hiện đại hiệu suất chiếu sáng cao
- Gương chiếu hậu góc quan sát lớn, kính chỉnh điện
- Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa bảo dưỡng có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
- Cabin khung thép dày hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn
- Khung sát xi cứng cáp
NỘI THẤT XE TẢI NEW MIGHTY 110SP
- hyundai 110sp thùng lửng Ghế lái điều chỉnh
- Vô lăng gật gù
- Đầu Audio kết nối ,AUX, USB,radio…
- Điều hòa không khí 2 chiều nóng lạnh
- Hộc đề đồ tiện lợi, rộng rãi
ĐỘNG CƠ VÀ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG CỦA XE TẢI HYUNDAI 110SP
- Động cơ D4GA đáp ứng tiêu chuẩn Euro 4, dung tích xy-lanh 3,933cc, trang bị turbo tăng áp cho công suất cực đại đạt 150 Ps tại vòng tua 2,500 vòng/phút Sức mạnh động cơ được truyền tới cầu xe thông qua hộp số M035S5, 5 số tiến, 1 số lùi. Cầu sau Dymos 37R chịu tải cực tốt
- Hệ thống phun nhiên liệu Common rail giúp cho việc phun nhiên liệu chính xác hơn, nhiên liệu được đốt sạch hơn và động cơ hoạt động hiệu quả hơn
- New Mighty hyundai 110SP thùng lửng còn được trang bị bộ xử lý khí thải ERG tiên tiến có các tác dụng làm giảm áp suất, nhiệt độ cháy và từ đó làm giảm lượng NOx được hình thành, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ HYUNDAI 110SP THÙNG LỬNG
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1680/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.