XE TẢI HYUNDAI PORTER H150 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Dòng xe tải Hyundai Porter 150 xuất hiện trên thị trường là một bước đột phá cực lớn của Hyundai cho phân khúc tải nhẹ. Hyundai Porter 150 là một lựa chọn vô cùng tối ưu giúp bạn giải quyết bài toán di chuyển hàng hóa trong giờ cao điểm trong nội đô. xe tải hyundai porter H150 thùng đông lạnh “Ngôi sao” xe tải nhẹ
TỔNG QUAN HYUNDAI PORTER H150 THÙNG ĐÔNG LẠNH -NHẬP KHẨU 3 CỤC
NGOẠI THẤT TỔNG THỂ NEW PORTER 150
Porter 150 thùng đông lạnh mang đến dòng xe tải có ngoại hình bắt mắt, thiết kế tinh tế, sang trọng một chiếc xe hoàn hảo tới từng chi tiết
Lốp Xe Porter 150
Lốp xe tải New Porter 150 là loại lốp không săm,thương hiệu KUMHO Hàn Quốc,với kích thước lốp là 195/70R15 và 145R13
NỘI THẤT XE TẢI NEW PORTER H150 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Hyundai Porter 150 thùng đông lạnh có không gian nội thất rộng rãi, thoải mái nhất, bởi Hyundai hiểu rằng lái xe luôn phải chịu những áp lực cho mỗi chuyến đi
Thiết kế nhiều tiện ích, kính chỉnh điện, hệ thống loa giải trí, hốc để đồ và nơi để tay thoải mái nhất cho người ngồi trong
HIỆU SUẤT VẬN HÀNH XE TẢI PORTER 150
Động cơ xe New Porter 150 số loại D4CB dung tích xilanh 2.497cc cho công suất động cơ 130 mã lực tại vòng tua 3800 vòng/Phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW PORTER H150 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW PORTER 150/DSV-ĐL20 |
Số chứng nhận : | 0290/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | 24/6/2020 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (đông lạnh) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH ôtô DOOSUNG Việt Nam |
Địa chỉ : | Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2055 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1065 | kG |
– Cầu sau : | 990 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1250 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 3500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5220 x 1830 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3030 x 1670 x 1720/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1320 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 195/70R15 /145R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.